1. U nguyên bào tạo men typ đơn nang
|
|
|
|
Nhuộm HE x 250 |
Nhuộm hoá mô miễn dịch Ki-67(+) x 400 |
Nhuộm hoá mô miễn dịch CKAE1/3(+) x 250
|
|
|
Nhuộm hoá mô miễn dịch CKAE1/3(+) x 400 |
2. U nguyên bào tạo men typ flexiform
|
|
|
|
Nhuộm HE x 250 |
Nhuộm HMMD CKAE1/3(+) x 400 |
3. U nguyên bào tạo men typ biểu bì
|
|
|
|
Nhuộm HE x 250 |
Nhuộm hoá mô miễn dịch Ki-67(+) x 400 |
|
|
|
|
Nhuộm HE x 100 |
Nhuộm hoá mô miễn dịch Ki-67(+) x 400 |
4. U nguyên bào tạo men typ nang
|
|
|
|
Nhuộm HE x 100 |
Nhuộm hoá mô miễn dịch Ki-67(+) x 250 |
Nhuộm hoá mô miễn dịch CKAE1/3(+) x 250
|
5. U nguyên bào tạo men typ nang
|
|
|
|
Nhuộm HE x 250 |
Nhuộm hoá mô miễn dịch Ki-67(+) x 250 |
6. U nguyên bào tạo men typ nang có ổ sừng hoá
|
|
|
|
Nhuộm HE x 400 |
Nhuộm hoá mô miễn dịch Ki-67(+) x 400 |
7. U nguyên bào tạo men dạng tế bào đáy (HEx250)